TENMARS VN ĐẢM BẢO

  • Hàng chính hãng 100%
  • Giao hàng toàn quốc
  • Bảo hành 12 tháng

KINH DOANH & TƯ VẤN

Nhiệt kế tự ghi 4 kênh Tenmars TM-747D

  • Màn hình hiển thị tối đa cho bốn nhiệt độ. các giá trị.
  • Độ phân giải 0,1oC/ 0,1℉,1oC/1℉.
  • Phản hồi nhanh.
  • Cài đặt phạm vi nhiệt độ cảnh báo.
  • Với chức năng tự động tắt nguồn.
  • Với chức năng chỉ báo pin yếu.
  • Với chức năng lịch vạn niên.
  • Với chức năng “COUNT”.
  • Với chức năng trao đổi T1~T4 sang chức năng hiển thị chính. (đối với các chế độ kênh đôi ở trên)
  • Với chức năng T1-T2. (đối với chế độ kênh đôi), chức năng T3-T4 (đối với bốn kênh).
  • Các tính năng bổ sung bao gồm: GIỮ, °C/℉. / K,REL,CHAN,MAX/MIN/AVG, °1,TYPE,TIME(cài đặt ĐỒNG HỒ), LIMIT(cài đặt Hi/Lo).
  • Được chứng nhận CE, theo luật ITS-90.
Gọi nhanh để được giá tốt

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Mô tả

Nhiệt kế tự ghi 4 kênh Tenmars TM-747D:  Ghi lên tới 16.800 kết quả đo

TM-747Dnhiệt kế tự ghi 4 kênh mới nhất của Tenmars hỗ trợ đo và ghi nhiệt độ hiệu quả với thang đo cực rộng. Tenmars TM-747D hỗ trợ đo lên tới +1767 ℃. Đây là loại máy đo nhiệt độ tự ghi cho khả năng lựa chọn nhiều cặp nhiệt gắn cùng. Dụng cụ đo ghi nhiệt độ này hỗ trợ lên tới 7 loại cặp nhiệt K, J, T, E, R, S, N cho khả năng phạm vi đo phù hợp với nhu cầu dùng. Một loại nhiệt ẩm kế tự ghi đa năng vô cùng hiệu quả, thay thế rất tốt cho Tenmars TM-305U.

Nhiệt kế tự ghi 4 kênh Tenmars TM-747D
Nhiệt kế tự ghi 4 kênh Tenmars TM-747D

Các tính năng chính của Máy đo nhiệt độ tự ghi TM-747D

  • Số lựa chọn loại cặp nhiệt điện: K, J, T, E, R, S, N.
  • Datalogging công suất 16.800 kết quả đo.
  • Tính năng ghi (REL) – Lựa chọn đơn vị đo ° C / ° F / ° K.
  • Kích thước: 168x73x35mm (LxWxH).
  • Trọng lượng: Khoảng 330g.
  • Tính năng giữ dữ liệu: Lớn nhất, nhỏ nhất, trung bình.
  • Màn hình LCD hiển thị  2 dòng T1-T2 và T3-T4.
  • Hi / Lo tính năng báo động âm thanh.
  • Kết nối với PC qua USB: Windows XP / 7 ~ 10.

Đặc điểm kỹ thuật của Nhiệt kế tự ghi Tenmars TM-747D

Độ chính xác được xác định cho nhiệt độ môi trường xung quanh giữa 18 tới 28 ° C (64 đến 82 ° F). Các bạn có khả năng thử nghiệm ở môi trường đo khác nhau để xác định độ chính xác khác nhau, riêng cho mình, từ đó cho khả năng đo hiệu quả hơn.

Sau đây là thông số kỹ thuật của đồng hồ đo nhiệt độ TM-747:

Thông số kỹ thuật Điện

 Đơn vị nhiệt độ 
 Nhiệt độ độ C.(°C)
 Nhiệt độ Fahrenheit. (℉)
 Nhiệt độ tuyệt đối.( K ).
 Phạm vi đo
 (Ở 23±5oC, 80%RH) 
 Loại K : -100oC~1300oC(-148℉~2372℉)
 Loại J : -100oC~1000oC(-148℉~1832℉)
 Loại chữ T : -100oC~400oC(-148℉~752℉)
 Loại điện tử: -50oC~800oC(-58℉~1472℉)
 Loại R&S: 0oC~1700oC(32℉~ 3092℉)
 Loại N : -100oC~1300oC (-148℉~2372℉)
 Sự chính xác
 Độ chính xác cơ bản không bao gồm  lỗi của cặp nhiệt điện.
 K/J/T/E/-loại
 (Số đọc 0,1% + 0,7oC) -100oC ~ -1300oC
 (đọc 0,1% + 1,4 ℉) -148 ℉ ~ 2372 ℉
 loại R/S 
 (Số đọc 0,1% + 2oC) 0oC ~ 1700oC
 (đọc 0,1%+4℉) 32℉~3092℉
 loại N
 (Số đọc 0,1% + 1,5oC) -100oC ~ 1300oC
 (đọc 0,1%+3℉)-148℉~2372℉

Nghị quyết

1oC
0,1oC
K
-100oC ~ 1300oC
-100oC ~ 200oC
J
-100oC ~ 1000oC
-100oC ~ 150oC
T
-100oC ~ 400oC
-100oC ~ 150oC
E
-50oC~800oC
-50oC~100oC
R
-0oC~1700oC
S
-0oC~1700oC
N
-100oC ~ 1300oC
-100oC ~ 150oC